STT nhân vật |
Họ và tên nhân vật |
Kỳ phát sóng chính |
Địa chỉ |
Số tiền đã chi |
Ảnh |
1 |
178 |
Trung Trạch – Trung Thành – Vũng Liêm – Vĩnh Long |
6.306.000 |
||
2 |
59 |
Trung Trạch – Trung Thành – Vũng Liêm – Vĩnh Long |
10.510.000 |
||
3 |
102 |
Trung Trạch – Trung Thành – Vũng Liêm – Vĩnh Long |
10.510.000 |
||
4 |
212 |
Ngãi Nhất – Tân Ngãi – Cầu Kè – Trà Vinh |
30.000.000 |
||
5 |
210 |
An Hòa – Bình Ninh – Tam Bình – Vĩnh Long |
30.000.000 |
||
6 |
207 |
Hòa Mỹ – Bình Ninh – Chợ Gạo – Tiền Giang |
30.000.000 |
||
7 |
206 |
Phú Kiết – Chợ Gạo – Tiền Giang |
30.000.000 |
||
8 |
209 |
Vọng Thê – Thoại Sơn – An Giang |
30.000.000 |
||
9 |
208 |
Bình Lộc – Đại Hòa Lộc – Bình Đại – Bến Tre |
30.000.000 |
||
10 |
211 |
Hưng Khánh Trung A – Mỏ Cày Bắc – Bến Tre |
30.000.000 |
||
11 |
213 |
Vĩnh Binh – Chợ Lách – Bến Tre |
30.000.000 |
||
12 |
215 |
Ấp 3 – Lương Phú – Giồng Trôm – Bến Tre |
30.000.000 |
||
13 |
214 |
Sơn Lân – Sơn Định – Chợ Lách – Bến Tre |
30.000.000 |
||
14 |
160 |
Võ Thành Văn – An Thạnh Nam – Cù Lao Dung – Sóc Trăng |
10.510.000 |
||
15 |
167 |
Ấp Thanh Nhung – Trường Xuân – Thới Lai – Cần Thơ |
8.408.000 |
||
16 |
138 |
Tân Hạnh – Long Hồ – VL |
52.489.200 |
||
17 |
159 |
Ấp 5 – Mỹ Thành Bắc – Cai Lậy – Tiền Giang |
42.160.000 |
||
18 |
169 |
Nhơn Nghĩa – Châu Thành – Tiền Giang |
40.052.000 |
||
19 |
165 |
Định Môn – Thới Lai – Cần Thơ |
52.700.000 |
||
20 |
150 |
Ấp 4 – Mỹ Thành Bắc – Cai Lậy – Tiền Giang |
42.160.000 |
||
21 |
132 |
Định An – Đông hải – Duyên Hải – Trà Vinh |
42.160.000 |
||
22 |
160 |
An Thạnh 2 – Long Phú – Sóc Trăng |
42.160.000 |
||
23 |
162 |
Ấp 3 – Phú Cường – Cai Lậy – Tiền Giang |
44.268.000 |
||
24 |
139 |
81/TL Bảo Thạnh – Ba Tri – Bến Tre |
52.700.000 |
||
25 |
157 |
Tân Mỹ Chánh – Mỹ Tho – Tiền Giang |
44.268.000 |
||
26 |
122 |
Phong Thạnh – Cầu Kè – Trà Vinh |
21.080.000 |
||
27 |
151 |
Hòa Mỹ – Phụng Hiệp – Cần Thơ |
52.700.000 |
||
28 |
153 |
Bào Vuông – Thạnh Hưng – Mộc Hóa – Long An |
52.700.000 |
||
29 |
166 |
Long Tiên – Cai Lậy – Tiền Giang |
52.700.000 |
||
30 |
164 |
Ấp 6 – Tân Lập – Mộc Hóa – Long An |
42.160.000 |
||
31 |
168 |
Phong Mỹ – Cao Lãnh – Đồng Tháp |
44.256.700 |
||
32 |
Võ Thanh Vân |
123 |
Long Mỹ – Mang Thít – Vĩnh Long |
52.637.500 |
|
33 |
146 |
Vĩnh Bửu – Vĩnh Đại – Tân Hưng – Long An |
8.422.000 |
||
34 |
188 |
Bình Hiệp – Kiến Tường – Long An |
10.527.500 |
||
35 |
174 |
Kiến Bình – Tân Thạnh – Long An |
6.316.500 |
||
36 |
122 |
Ngãi Hùng – Tiểu Cần – Trà Vinh |
63.165.000 |
||
37 |
179 |
Phường Hưng Phú – Cái Răng – Cần Thơ |
3.158.250 |
||
38 |
95 |
Ấp Định Yên – Định Môn – Thới Lai – Cần Thơ |
10.527.500 |
||
39 |
69 |
Ấp Thành Ninh – Thành Lợi – Bình Tân – VL |
12.633.000 |
||
40 |
97 |
140A – Nguyễn Văn Lâu – Khóm 5 – Phường 8 – Vĩnh Long |
10.527.500 |
||
41 |
99 |
Khóm 4 – Phường Cái Vồn – Bình Minh – Vĩnh Long |
8.422.000 |
||
42 |
Mai Văn Tân – Nhân vật mất không phát sóng |
|
Mỹ Hiệp – Cao Lãnh – Đồng Tháp |
21.055.000 |
|
43 |
152 |
An Phú – An Khánh – Châu Thành – Đồng Tháp |
52.750.000 |
||
44 |
197 |
Phương Thịnh – Cao Lãnh – Đồng Tháp |
10.550.000 |
||
45 |
222 |
Phú An- An Phú Thuận – Châu Thành – Đồng Tháp |
30.000.000 |
||
46 |
219 |
Hậu Thành – Tân Dương – Lai Vung – Đồng Tháp |
30.000.000 |
||
47 |
218 |
Mỹ Phước – Mỹ Tú – Sóc Trăng |
30.000.000 |
||
48 |
221 |
Thanh Mỹ – Vĩnh Thanh – Cần Thơ |
30.000.000 |
||
49 |
216 |
Khu vực 2 – P3 – Vị Thanh- Hậu Giang |
30.000.000 |
||
50 |
217 |
Tân Thời – Tân Phú Đông – Tiền Giang |
30.000.000 |
||
51 |
220 |
Vị Tân – Vị Thanh – Hậu Giang |
30.000.000 |
||
52 |
92 |
Ấp 3 – Hưng phong – Giồng Trôm – Bến Tre |
8.440.000 |
||
53 |
83 |
Ấp Tân Thông 3 – Thanh tân – Mỏ Cày Bắc – Bến Tre |
10.550.000 |
||
54 |
66 |
Ấp 8 – Mỹ An – Thạnh Phú – Bến Tre |
12.660.000 |
||
55 |
228 |
Tân Trung – Mỏ Cày Nam – Bến Tre |
30.000.000 |
||
56 |
227 |
Tân Bằng – Thới Bình – Cà Mau |
30.000.000 |
||
57 |
225 |
Cái Răng A – Phú Hưng – Cái Nước – Cà Mau |
30.000.000 |
||
58 |
200 |
Rạch Mới – Nhị Long – Càng Long – Trà Vinh |
10.550.000 |
||
59 |
204 |
Sóc Ớt – Ngũ Lạc – Duyên Hải – Trà Vinh |
8.440.000 |
||
60 |
170 |
Ấp 1 – Phong Thạnh – Cầu Kè – Trà Vinh |
80.180.000 |
||
61 |
229 |
Phước Lợi C – Phước Hậu – Long Hồ – VL |
30.000.000 |
||
62 |
232 |
Mộc Hóa – Long An |
30.000.000 |
||
63 |
230 |
Hòa Thuận – Thanh Hòa – Tân Phước – Tiền Giang |
30.000.000 |
||
64 |
224 |
Kiến Bình – Tân Thạnh – Long An |
30.000.000 |
||
65 |
226 |
Trung Thành Đông – Vũng Liêm – VL |
30.000.000 |
||
66 |
223 |
Mỹ Phước Tây – Cai Lậy – Tiền Giang |
30.000.000 |
||
67 |
187 |
Tân Hòa – Vĩnh Long |
8.440.000 |
||
68 |
138 |
Tân Hòa – Vĩnh Long |
85.708.200 |
||
69 |
196 |
Tân Hội – Vĩnh Long |
8.440.000 |
||
70 |
198 |
An Phú 1 – An Hòa Tây – Ba Tri – Bến Tre |
10.550.000 |
||
71 |
203 |
Đông Hòa – Thành An – Mỏ Cày Bắc – Bến Tre |
10.550.000 |
||
72 |
192 |
An Khánh – Châu Thành – Bến Tre |
10.550.000 |
||
73 |
231 |
Ấp 3 – Xuân Thạnh – Long Khánh – Đồng Nai |
50.000.000 |
||
74 |
233 |
Đa Nhi – Bảo Lộc – Lâm Đồng |
50.000.000 |
||
75 |
205 |
Hòa Dân – Nhị Mỹ – Cao Lãnh – Đồng Tháp |
8.440.000 |
||
76 |
195 |
Trường Long An – Châu Thành A – Hậu Giang |
10.550.000 |
||
77 |
201 |
Đông Phước – Châu Thành – Hậu Giang |
84.820.000 |
||
78 |
200 |
Rạch Mới – Nhị Long – Càng Long – Trà Vinh |
74.150.000 |
||
79 |
189 |
Hiệp Phú – Nhị Long phú – Càng Long – Trà Vinh |
10.563.860 |
||
80 |
238 |
51b/9 – KV5 – Hưng Thạnh – Cái Răng – Cần Thơ |
50.000.000 |
||
81 |
235 |
Thạnh Hòa – Phú Thứ – Cái Răng – Cần Thơ |
50.000.000 |
||
82 |
236 |
An Thạnh – Tân An Thạnh – Bình Tân – VL |
50.000.000 |
||
83 |
234 |
Phong Thới – Phong Nẫm – Kế Sách – Sóc Trăng |
50.000.000 |
||
84 |
150 |
Ấp 4 – Mỹ Thành Bắc – Cai Lậy – Tiền Giang |
40.598.000 |
||
85 |
168 |
Ấp 1 – Phong Mỹ – Cao Lãnh – Đồng Tháp |
24.159.500 |
||
86 |
159 |
Ấp 5 – Mỹ Thành Bắc – Cai Lậy – Tiền Giang |
58.025.000 |
||
87 |
162 |
Ấp 3 – Phú Cường – Cai Lậy – Tiền Giang |
60.177.200 |
||
88 |
122 |
Ấp 2 – Phong Thạch – Cầu Kè – Trà Vinh |
36.334.200 |
||
89 |
144 |
Hòa mỳ – Phụng Hiệp – Hậu Giang |
17.426.400 |
||
90 |
212 |
Ấp Ngãi 1 – Tam Ngãi – Cầu Kè – Trà Vinh |
21.200.000 |
||
91 |
170 |
Áp 2 – Phong Thạnh – Cầu Kè – Trà Vinh |
21.100.000 |
||
92 |
113 |
Tân Phú Tây – Mỏ Cay – Bến Tre |
10.550.000 |
||
93 |
207 |
Hòa Mỹ – Bình Ninh – Chợ Gạo – Tiền Giang |
21.210.000 |
||
94 |
141 |
An Tập – Thiện Mỹ – Châu Thành – Sóc Trăng |
68.364.000 |
||
95 |
172 |
Mỹ Bình – Mỹ Hạnh Đông – Cai Lậy – Tiền Giang |
52.750.000 |
||
96 |
198 |
646/AP – An Hòa Tây – Ba Tri – Bến Tre |
52.750.000 |
||
97 |
239 |
Thôn Năm – DamBri – Bảo Lộc – Lâm Đồng |
50.000.000 |
||
98 |
151 |
Ấp 3 – Tân Kiều – Tháp Mười – Đồng Tháp |
63.300.000 |
||
99 |
139 |
81/TL Bảo Thạnh – Ba Tri – Bến Tre |
11.963.700 |
||
100 |
237 |
Mỹ Thạnh – Phú Điền – Tháp Mười – Đồng Tháp |
50.000.000 |
||
101 |
240 |
Khóm 1 – TT Tràm Chim – Tam Nông – Đồng Tháp |
50.000.000 |
||
102 |
Trần Thị Duy Lan |
129 |
Vĩnh Tây – Núi Sam – Châu Đốc – An Giang |
12.660.000 |
|
103 |
254 |
Xuân Minh 2 – Trung Thành – Vũng Liêm |
30.000.000 |
||
104 |
242 |
Hòa Lộc – Vĩnh Hòa – Chợ Lách – Bến Tre |
50.000.000 |
||
105 |
241 |
Định Thành – Định Môn- Thới Lai – Cần Thơ |
50.000.000 |
||
106 |
220 |
Vị Tân – Vị Thanh – Hậu Giang |
21.200.000 |
||
107 |
219 |
Hậu Thành – Tân Dương – Lai Vung – Đồng Tháp |
21.200.000 |
||
108 |
225 |
Cái Răng A – Phú Hưng – Cái Nước – Cà Mau |
21.200.000 |
||
109 |
150 |
Ấp 4 – Mỹ Thành Bắc – Cai Lậy – Tiền Giang |
26.206.200 |
||
110 |
166 |
ấp Cà Nhíp, xã Tân Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
85.265.100 |
||
111 |
224 |
ấp 7 Mét, xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
10.605.000 |
||
112 |
153 |
Ấp Vuông Sa, Thạnh Hưng, Kiết Tường, |
20.882.000 |
||
113 |
199 |
Nhơn Thuận 2, Nhơn Nghĩa, Phong Điền, Cần Thơ |
42.300.000 |
||
114 |
214 |
ấp Sơn Lân, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
84.840.000 |
||
115 |
206 |
Ấp Phú Thạnh B, xã Phú Kiết, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
42.420.000 |
||
116 |
215 |
Xã Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre |
63.630.000 |
||
117 |
127 |
Quan Mẫn, Giồng Riềng, Kiên Giang |
21.185.000 |
||
118 |
243 |
Phú Hưng, Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh Long |
30.000.000 |
||
119 |
254 |
Xuân Minh 2, Trung Thành Vũng Liêm Vĩnh Long |
20.000.000 |
||
120 |
244 |
Tân Ngãi, tp Vĩnh Long |
50.000.000 |
||
121 |
247 |
TK28/22, Nguyễn Cảnh Chân, P Cầu Kho Q1 TPHCM |
50.000.000 |
||
122 |
164 |
Cả Đá, Tân Thành, Mộc Hóa, Long AN |
50.576.700 |
||
123 |
229 |
Phước Lợi C, Phước Hậu, Long Hồ, Vĩnh Long |
42.400.000 |
||
124 |
228 |
Tân Ngãi, Tân Trung, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
63.600.000 |
||
125 |
224 |
ấp 7 Mét, xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
42.385.000 |
||
126 |
227 |
Nguyễn Huế, Tân Bằng, Thới Bình, Cà Mau |
84.785.000 |
||
127 |
157 |
ấp An Cư, xã Hoà Định, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
63.600.000 |
||
128 |
245 |
ấp Trà Mẹt, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
50.000.000 |
||
129 |
249 |
ấp Trà Mẹt, xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
50.000.000 |
||
130 |
251 |
ấp Mỹ Thuận, xã Tân Hội, TP Vĩnh Long |
50.000.000 |
||
131 |
248 |
ấp Hòa Mỹ, xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
50.000.000 |
||
132 |
96 |
Vĩnh Lộc, An Giang |
10.565.350 |
||
133 |
209 |
Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang |
106.030.000 |
||
134 |
223 |
Ấp Cầu Dừa, Mỹ Phước Tây, Cai Lậy, Tiền Giang |
21.185.000 |
||
135 |
210 |
Bình Minh, Tam Bình, Vĩnh Long |
63.610.000 |
||
136 |
253 |
Tổ 17, ấp 3, Phú An, Cai Lậy, Tiền Giang |
50.000.000 |
||
137 |
252 |
ấp Mỹ Thạnh B, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
50.000.000 |
||
138 |
259 |
ấp Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
50.000.000 |
||
139 |
255 |
Mỹ Đức Tây, Cái Bè, Tiền Ginag |
50.000.000 |
||
140 |
246 |
Ấp Trường Điền,xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
45.000.000 |
||
141 |
230 |
Ấp Hoà Thuận, xã Thạnh Hoà, huyện Tân Phước, Tiền Giang |
10.605.000 |
||
142 |
229 |
Phước Lợi C, Phước Hậu, Long Hồ, Vĩnh Long |
10.605.000 |
||
143 |
216 |
Khu vực 2, P3, Hậu Giang |
10.605.000 |
||
144 |
220 |
Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang |
10.605.000 |
||
145 |
257 |
Hòa Thạnh, An Phú Thuận, Châu Thành, Đồng Tháp |
50.000.000 |
||
146 |
256 |
ấp Vĩnh Khánh 1, xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
50.000.000 |
||
147 |
261 |
ấp Đon, xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
50.000.000 |
||
148 |
260 |
ấp K12, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
50.000.000 |
||
149 |
250 |
ấp Xáng Mới B, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
70.000.000 |
||
150 |
258 |
ấp 1 Xóm Lung, xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
20.000.000 |
||
151 |
224 |
ấp 7 Mét, xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
21.390.000 |
||
152 |
227 |
Nguyễn Huế, Tân Bằng, Thới Bình, Cà Mau |
64.170.000 |
||
153 |
228 |
Tân Ngãi, Tân Trung, Mỏ Cày Nam, Bến Tre |
21.390.000 |
||
154 |
229 |
Phước Lợi C, Phước Hậu, Long Hồ, Vĩnh Long |
21.390.000 |
||
155 |
232 |
ấp 3, xã Bình Hòa Đông, huyện Mộc Hóa, Long An |
42.780.000 |
||
156 |
233 |
304/11, Nguyễn Viết Xuân, Thôn 8, xã ĐamBri, Bảo Lộc, Lâm Đồng |
42.780.000 |
||
157 |
234 |
ấp Phong Thới, xã Phong Nẫm, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
42.780.000 |
||
158 |
264 |
ấp Long Phụng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
50.000.000 |
||
159 |
235 |
Khu vực Thạnh Hoà, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP Cần Thơ |
21.210.000 |
||
160 |
176 |
Điềm Hy, Châu Thành, Tiền Giang |
10.605.000 |
||
161 |
242 |
ấp Hòa Lộc, xã Vĩnh Hòa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
10.605.000 |