STT nhân vật |
Họ và tên nhân vật |
Kỳ phát sóng chính |
Địa chỉ |
Số tiền đã chi |
Ảnh |
1 |
381 |
ấp Tân Lợi, xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
10,000,000 |
||
2 |
380 |
ấp Thành Hiếu, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
3 |
388 |
ấp Đường Kéo, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
10,000,000 |
||
4 |
384 |
khóm 4, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
10,000,000 |
||
5 |
387 |
ấp Đông Thạnh, xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
6 |
385 |
ấp Long Công, xã Phú Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
7 |
383 |
ấp Cả Cát, xã Vĩnh Lợi, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
10,000,000 |
||
8 |
382 |
khóm An Thạnh A, phường An Lộc, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
9 |
386 |
ấp Trường Định, xã Quới An, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
10 |
389 |
ấp Kinh Mới, xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
11 |
390 |
ấp Đắc Thắng, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
10,000,000 |
||
12 |
393 |
ấp Tân Hòa C, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
10,000,000 |
||
13 |
392 |
xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
10,000,000 |
||
14 |
391 |
ấp Mai Hương, xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
10,000,000 |
||
15 |
394 |
ấp Kinh Mới, xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
16 |
396 |
xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
10,000,000 |
||
17 |
395 |
ấp Thanh Mỹ, xã Thanh Dức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
18 |
397 |
ấp Phú Bình, xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
19 |
398 |
ấp Tân Long, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh hậu Giang |
10,000,000 |
||
20 |
399 |
ấp Tân Mỹ A, xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
21 |
400 |
ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
10,000,000 |
||
22 |
401 |
ấp Ngãi Nhì, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
10,000,000 |
||
23 |
402 |
ấp Phú Trí, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
10,000,000 |
||
24 |
403 |
ấp Tân Thanh, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
25 |
404 |
ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
10,000,000 |
||
26 |
405 |
ấp 1, xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
27 |
406 |
ấp tân Thuận Ngoài, xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cáy Bắc, tỉnh Bến Tre |
10,000,000 |
||
28 |
407 |
xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
10,000,000 |
||
29 |
409 |
ấp 4, xã Bình hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
30 |
408 |
ấp Hội Lễ, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Đồng Tháp |
10,000,000 |
||
31 |
411 |
ấp Phước Điền, xã Bình Khánh Đông, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
10,000,000 |
||
32 |
410 |
ấp Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
10,000,000 |
||
33 |
412 |
ấp Phú Khương A, xã Phú Kiết, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
10,000,000 |
||
34 |
413 |
ấp An Phú, xã An Thạnh Thủy, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang |
10,000,000 |
||
35 |
414 |
ấp Mỹ An, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
10,000,000 |
||
36 |
415 |
xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
10,000,000 |
||
37 |
416 |
ấp 5, xã Tân Bình, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
10,000,000 |