STT nhân vật |
Họ và tên nhân vật |
Kỳ phát sóng chính |
Địa chỉ |
Số tiền đã chi |
Ảnh |
1 |
263 |
ấp K12, xã Phú Hiệp, Tam Nông, Đồng Tháp |
50,000,000 |
||
2 |
262 |
xã Tân Hưng, Cái Bè, Tiền Giang |
50,000,000 |
||
3 |
238 |
Phường Hưng Thạnh, Cái Răng, TP Cần Thơ |
10,597,328 |
||
4 |
267 |
ấp Hòa Phú, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
50,000,000 |
||
5 |
252 |
ấp Mỹ Thạnh B, Lục Sĩ Thành, Trà Ôn, Vĩnh long |
10,600,000 |
||
6 |
245 |
ấp Trà Mẹt, Thông Hòa, Cầu Kè, Trà Vinh |
8,480,000 |
||
7 |
270 |
Vĩnh Hòa, Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu |
50,000,000 |
||
8 |
261 |
ấp Đon, Nhị Long, Càng Long, Trà Vinh |
10,600,000 |
||
9 |
262 |
Tân Hưng, Cái Bè, Tiền Giang |
10,600,000 |
||
10 |
Thạch Thị Thanh (Tài trợ nhà, không phát sóng) |
|
Rạch Ngay, Trung Hiệp, Vũng Liêm |
15,000,000 |
|
11 |
269 |
Rạch Nghệ, Thông Hòa, Cầu Kè, Trà Vinh |
7,213,000 |
||
12 |
243 |
Phú Hưng, Hòa Phú, Long Hồ, Vĩnh Long |
10,600,000 |
||
13 |
240 |
TT Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp |
10,600,000 |
||
14 |
237 |
Phú Điền, Tháp Mười, Đồng Tháp |
10,600,000 |
||
15 |
244 |
Vĩnh Bình, Tân Ngãi, Vĩnh Long |
10,600,000 |
||
16 |
271 |
Bình Thành, Trung Hiếu, Vũng Liêm, Vĩnh Long |
50,000,000 |
||
17 |
274 |
KV5, Ba Láng, Cái Răng, Cần Thơ |
50,000,000 |
||
18 |
272 |
Phường Trung Nhứt, Thốt Nốt, Cần Thơ |
50,000,000 |
||
19 |
273 |
Phú Long, châu Thành, Đồng Tháp |
50,000,000 |
||
20 |
238 |
Số 51B/9 KV5, Hưng Thạnh, Cái Răng, Cần Thơ |
42,670,000 |
||
21 |
239 |
xóm 4, thôn 5, xã Đambri, Bảo Lộc, Lâm Đồng |
42,670,000 |
||
22 |
226 |
Phú An, Trung Thành Đông, Vũng Liêm, Vĩnh Long |
21,335,000 |
||
23 |
235 |
Thạnh Hòa, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ |
42,670,000 |
||
24 |
233 |
Nguyễn Viết Xuân, thôn 8, xã Đambri, Bảo Lộc, Lâm Đồng |
21,335,000 |
||
25 |
268 |
ấp Mỹ Thọ, xã Mỹ Quới, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. |
93,541,482 |
||
26 |
266 |
ấp 3, xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
83,178,601 |
||
27 |
265 |
ấp Thạnh An, xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
90,764,480 |
||
28 |
275 |
ấp Phú An 2, xã Bình Hoà Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
50,000,000 |
||
29 |
278 |
KV Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, Thốt Nốt, Cần Thơ |
30,000,000 |
||
30 |
276 |
Ấp Sơn Qui, TT Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
30,000,000 |
||
31 |
228 |
Ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, Tháp Mười, Đồng Tháp |
30,000,000 |
||
32 |
Phan Thị Thanh Tuyền |
278 |
ấp An Điền 1, Trung Hiếu, Vũng Liêm, Vĩnh Long |
30,000,000 |
|
33 |
281 |
KV Thạnh Hòa, Phú Thứ, Cái Răng, TP Cần Thơ |
30,000,000 |
||
34 |
285 |
ấp Long Thành, xã Hòa Long, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. |
30,000,000 |
||
35 |
282 |
ấp Lò Đường, xã Tân Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
30,000,000 |
||
36 |
283 |
ấp 5, Bình Thành, Giồng Trôm, Bến Tre |
30,000,000 |
||
37 |
284 |
24/1C KV Yên Thượng, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ |
30,000,000 |
||
38 |
286 |
ấp Rạch Rô, Trung Chánh, Vũng Liêm, Vĩnh Long |
30,000,000 |
||
39 |
287 |
ấp Hưng Lợi, Mỹ Lợi B, Tiền Giang |
30,000,000 |
||
40 |
253 |
âp 13, Phú An, Cai Lậy, Tiền Giang |
43,520,000 |
||
41 |
289 |
hòa Lợi, Châu Thành, Trà Vinh |
30,000,000 |
||
42 |
288 |
ấp Cây Bàng, Mỹ Thạnh Trung, Tam Bình, Vĩnh Long |
30,000,000 |
||
43 |
248 |
Thông Hòa, Cầu Kè, Trà Vinh |
43,520,000 |
||
44 |
239 |
Đambri, Bảo Lộc, lâm Đồng |
43,520,000 |
||
45 |
290 |
ấp Thanh Hiệp, Đức Mỹ, Càng Long, Trà Vinh |
30,000,000 |
||
46 |
291 |
Tân định, Tân Thành, Lai Vung, Đồng Tháp |
30,000,000 |
||
47 |
258 |
âấp 1, xóm Lung, Phong Thạnh Đông A, Giá Rai, Bạc Liêu |
21,760,000 |
||
48 |
292 |
Phú Hòa, Phú Thuận, Châu Thành, Đồng Tháp |
30,000,000 |
||
49 |
293 |
Long Thuận, Ô Long Vĩ, Châu Phú, An Giang |
30,000,000 |
||
50 |
296 |
Trường Ninh, Trường Xuân B, Thới Lai, Cần Thơ |
30,000,000 |
||
51 |
295 |
Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre |
30,000,000 |
||
52 |
300 |
Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang |
30,000,000 |
||
53 |
298 |
ấp Bắc A, xã Điềm Hy, Châu Thành, Tiền Giang |
30,000,000 |
||
54 |
297 |
Thanh Yên, Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre |
30,000,000 |
||
55 |
299 |
ấp Mỹ Trung, Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang |
30,000,000 |
||
56 |
280 |
Xẻo Sâu, Nguyễn Việt Khái, Phú Tân, Cà Mau |
34,681,814 |
||
57 |
301 |
Bình Tây 2, Bình Hòa Tây, Mộc Hóa, Long An |
30,000,000 |
||
58 |
303 |
Bãi Bùn, Phú Thạnh, Tân Phú Đông, Tiền Giang |
30,000,000 |
||
59 |
302 |
âấp Thị Tứ, TT Bảy Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang |
30,000,000 |
||
60 |
262 |
Tân Hưng, Cái Bè, Tiền Giang |
22,420,000 |
||
61 |
305 |
ấp Tân Thuận Trong, xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
30,000,000 |
||
62 |
304 |
ấp Tân Lợi, xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre |
30,000,000 |
||
63 |
306 |
ấp Hòa Đông, xã Đông Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
30,000,000 |
||
64 |
307 |
ấp 2B, Thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, Hậu Giang |
30,000,000 |
||
65 |
308 |
khu vực Bình Hưng, Phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
30,000,000 |
||
66 |
310 |
ấp Tân Quới Rạch, xã Tân Bình, Phụng Hiệp, Hậu Giang |
30,000,000 |
||
67 |
309 |
ấp Quang Trạch, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
30,000,000 |
||
68 |
311 |
ấp Rạch Dung, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
30,000,000 |
||
69 |
294 |
ấp Tân Luông B, xã Tân Phong, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
17,821,824 |
||
70 |
313 |
ấp Lo Co C, xã An Trường A, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
30,000,000 |
||
71 |
312 |
ấp Phú Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
30,000,000 |